Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

chòi canh

Academic
Friendly

Từ "chòi canh" trong tiếng Việt có nghĩamột cấu trúc hoặc công trình nhỏ được xây dựng lên để dùng làm nơi quan sát hoặc canh gác. Thường thì "chòi canh" được dựngnhững vị trí cao hoặc nơi tầm nhìn rộng để người canh gác có thể nhìn thấy xung quanh, giúp bảo vệ một khu vực nào đó.

Định nghĩa:
  • Chòi canh: Danh từ chỉ một chòi nhỏ, thường được dựng lênnhững vị trí cao để người canh gác có thể quan sát xung quanh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Người lính đứng trên chòi canh để quan sát tình hình xung quanh."
    • "Chúng tôi đã dựng một chòi canhgiữa rừng để đảm bảo an ninh cho khu vực cắm trại."
  2. Câu nâng cao:

    • "Chòi canh không chỉ nơi để người canh gác đứng, còn một phần quan trọng trong hệ thống bảo vệ an ninh của ngôi làng."
    • "Trong các khu bảo tồn thiên nhiên, chòi canh thường được sử dụng để theo dõi động vật hoang dã không làm ảnh hưởng đến môi trường sống của chúng."
Phân biệt với các biến thể:
  • Chòi: Chỉ một cấu trúc nhỏ, có thể dùng để nghỉ ngơi hoặc làm nơi trú.
  • Chòi gác: Tương tự như "chòi canh", nhưng thường nhấn mạnh hơn vào công việc canh gác.
  • Chòi quan sát: Cũng giống như "chòi canh", nhưng thường được sử dụng trong các tình huống như quan sát thiên nhiên hoặc sự kiện đặc biệt.
Từ gần giống:
  • Trạm canh: Một nơi có thể lớn hơn nhiều thiết bị hơn để theo dõi an ninh.
  • Gác: Có thể một nơi cao hơn, nhưng không nhất thiết phải một chòi.
Từ đồng nghĩa:
  • Chòi quan sát: Từ này mang ý nghĩa tương tự nhưng có thể được dùng trong những tình huống khác nhau.
Các từ liên quan:
  • Canh gác: Hành động bảo vệ hoặc theo dõi một khu vực nào đó.
  • Quan sát: Hành động nhìn hoặc theo dõi để thu thập thông tin.
  1. dt. Chòi dựng lên để canh gác: dựng chòi canh.

Comments and discussion on the word "chòi canh"